Thứ Hai, 31/08/2015 15:14
(GMT+7)
Giá bán USD cao nhất 22.500 đồng/USD
TTH.VN - Nhiều ngân hàng trên địa bàn tiếp tục giảm nhẹ giá mua – bán USD 10-20 đồng. Hiện giá bán ra USD cao nhất chỉ là 22.500 đồng/USD và thấp nhất là 22.480 đồng/USD.
Vietcombank giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra xuống 22.440/22.500 đồng/USD.
BIDV giảm 10 đồng ở giá mua xuống 22.430 đồng/USD, tuy nhiên tăng 10 đồng ở giá bán lên 22.490 đồng/USD.
Agribank giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 25 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại Agribank là 22.400/22.485 đồng/USD.
VietinBank giữ nguyên giá mua – bán như cuối tuần trước, ở mức 22.420/22.500 đồng/USD.
Đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank tăng nhẹ 10 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.410/22.490 đồng/USD.
ACB cũng tăng nhẹ 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.420/22.500 đồng/USD.
22.420/22.500 đồng/USD cũng là giá USD mà LienVietPostBank đang niêm yết, giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán so với cuối tuần trước.
Sacombank giữ nguyên giá mua ở 22.420 đồng/USD, tuy nhiên giảm giá bán 20 đồng xuống 22.500 đồng/USD.
Techcombank và DongA Bank đều không thay đổi tỷ giá USD của mình, hiện vẫn tương ứng là 22.390/22.500 đồng/USD và 22.440/22.480 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 792.00
|
15 887.00
|
16 120.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 638.00
|
16 789.00
|
17 102.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 045.00
|
23 207.00
|
23 542.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
2 393.00
|
3 442.00
|
EUR
|
Euro
|
24 900.00
|
24 975.00
|
25 335.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 079.00
|
34 329.00
|
34 810.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 845.00
|
2 865.00
|
2 928.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
180.00
|
182.00
|
188.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 651.00
|
2 773.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 604.00
|
2 707.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 621.00
|
15 731.00
|
16 026.00
|
THB
|
Thai Baht
|
604.00
|
604.00
|
649.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 430.00
|
22 500.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 440.00
|
22 500.00
|
BQ (T/H)