Thứ Ba, 29/09/2015 10:48
(GMT+7)
Giá bán USD giảm nhẹ
TTH.VN - Sau đúng 1 ngày Ngân hàng Nhà nước giảm trần huy động USD, nhiều ngân hàng thương mại đã giảm nhẹ giá bán ra USD. Hiện giá bán ra cao nhất trên thị trường chỉ còn 22.510 đồng/USD, giảm 10 đồng so với sáng hôm qua.
Trưa 29/9, Vietcombank và VietinBank vẫn giữ nguyên giá mua – bán USD như cuối giờ chiều qua, lần lượt là 22.445/22.505 đồng/USD và 22.435/22.505 đồng/USD. Các mức giá này đã được giữ ổn định từ cuối tuần trước.
Agribank cũng vậy, hiện tỷ giá USD của ngân hàng này vẫn được giữ nguyên ở mức 22.430/22.505 đồng/USD.
Trong khi đó, BIDV sau khi giảm cả giá mua và bán USD 10 đồng trong chiều qua, trưa 29/9 đã tăng trở lại 5 đồng lên 22.450/22.510 đồng/USD.
Với khối ngân hàng thương mại cổ phần, trưa nay chỉ duy nhất Eximbank vẫn giữ nguyên giá mua – bán USD như cuối giờ chiều qua là 22.430/22.510 đồng/USD.
Trong khi Techcombank đã tăng giá mua vào USD 30 đồng song lại giảm giá bán ra 10 đồng, hiện đang niêm yết là 22.430/22.510 đồng/USD.
DongA Bank thì chỉ giảm 10 đồng ở chiều mua vào và giữ nguyên giá bán ra. Hiện giá mua - bán USD của ngân hàng này đang ở mức 22.460/22.510 đồng/USD.
Sacombank lại tăng giá mua vào 10 đồng và giữ nguyên giá bán ra, hiện giá mua - bán đồng bạc xanh của ngân hàng này đang ở mức 22.430/22.510 đồng/USD.
ACB và LienVietPostBank đều giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, đưa giá giao dịch xuống còn 22.430/22.510 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 402.00
|
15 495.00
|
15 722.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 432.00
|
16 581.00
|
16 891.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 728.00
|
22 888.00
|
23 218.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 304.00
|
3 453.00
|
EUR
|
Euro
|
24 973.00
|
25 048.00
|
25 409.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 532.00
|
33 768.00
|
34 251.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 847.00
|
2 867.00
|
2 928.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
183.00
|
185.00
|
190.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 572.00
|
2 689.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 600.00
|
2 702.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 416.00
|
15 524.00
|
15 815.00
|
THB
|
Thai Baht
|
594.00
|
594.00
|
640.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 300.00
|
22 435.00
|
22 505.00
|
US$ 20,10,5
|
22 250.00
|
|
|
US$ 2,1
|
22 200.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 445.00
|
22 505.00
|
BQ (T/H)