Thứ Hai, 15/06/2015 16:16
(GMT+7)
Giá bán USD phổ biến 21.830 VND/USD
TTH.VN - Một số ngân hàng trên địa bàn có sự điều chỉnh nhẹ tỷ giá USD, nhưng nhìn chung tỷ giá vẫn ổn định. Hiện giá bán ra USD của các ngân hàng vẫn phổ biến quanh 21.830 đồng/USD, còn giá mua đang ở khoảng từ 21.750 đồng/USD đến 21.770 đồng/USD.
Ngày 15/6, hai ngân hàng Vietcombank và BIDV vẫn giữ giá mua – bán USD của mình ở mức 21.770/21.830 đồng/USD như cuối tuần trước.
Trong khi đó, VietinBank đã tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán, đưa giá giao dịch đồng USD lên 21.765/21.830 đồng/USD.
Agribank cũng điều chỉnh tăng 5 đồng ở chiều mua vào nhưng giữ nguyên chiều bán ra, hiện giá mua bán đồng USD của ngân hàng này là 21.750/21.820 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, duy nhất Sacombank điều chỉnh giá USD của mình. Cụ thể ở chiều mua vào, ngân hàng này đã tăng 10 đồng lên 21.750 đồng/USD, song vẫn giữ nguyên giá bán ra ở mức 21.830 đồng/USD.
Các ngân hàng Eximbank, ACB, LienVietPostBank, DongA Bank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán USD của mình ở mức 21.750/21.830 đồng/USD.
Tương tự, Techcombank hiện đang niêm yết giá mua – bán đồng bạc xanh ở mức 21.750/21.840 đồng/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Như vậy, trong ngày hôm nay, giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 21.750 đồng/USD, giá mua cao nhất là 21.770 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất là 21.820 đồng/USD và giá bán cao nhất là 21.840 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
16 563.00
|
16 663.00
|
16 907.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
17 343.00
|
17 501.00
|
17 828.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 035.00
|
23 197.00
|
23 533.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 197.00
|
3 342.00
|
EUR
|
Euro
|
24 167.00
|
24 240.00
|
24 590.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 351.00
|
33 586.00
|
34 068.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 760.00
|
2 780.00
|
2 840.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
172.00
|
173.00
|
179.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 735.00
|
2 860.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 599.00
|
2 702.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 903.00
|
16 014.00
|
16 315.00
|
THB
|
Thai Baht
|
625.00
|
626.00
|
671.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
21 630.00
|
21 760.00
|
21 830.00
|
US$ 20,10,5
|
21 610.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 600.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
21 770.00
|
21 830.00
|
BQ (Tổng hợp)