ClockChủ Nhật, 12/09/2021 18:42

Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2021 cập nhật mới nhất

TTH.VN - Ngoài tiền xe ban đầu đã bao gồm VAT, giá lăn bánh xe Mazda BT-50 2021 còn bao gồm các loại phí khác để đăng kí xe như thuế trước bạ, phí biển số, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự, phí đăng kiểm.

Mazda BT-50 2021 mới ra mắt gồm 4 phiên bản sử dụng động cơ turbo 1.9L

Các khoản phí lăn bánh Mazda BT-50 bắt buộc

  1. Thuế trước bạ của Mazda BT50 2021 là 6%
  2. Phí biển số tạm tính 150.000 - 500.000 đồng
  3. Phí đăng kiểm xe là 330.000 đồng
  4. Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đồng
  5. Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc : 531.000 đồng
  6. Phí dịch vụ, bảo hiểm vật chất xe 2 chiều ( không bắt buộc )

Lưu ý:

  • Giá xe lăn bánh chỉ tạm tính và ưu đãi tiền mặt kèm quà tặng có thể thay đổi vì vậy để chính xác quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline bên dưới để biết chi tiết nhất.
  • Giá bán dành cho khách hàng tham gia trả thẳng hay trả góp, đối với chương trình trả góp xe Mazdaquý khách hàng vui lòng liên hệ qua hotline để biết lãi suất, trả hàng tháng bao nhiêu, giấy tờ pháp lý cần chuẩn bị.

Bảng giá lăn bánh xe Mazda BT50 2021 tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Tỉnh Thành

Giá lăn bánh xe Bán Tải Mazda BT-50 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp tại TP. Hồ Chí Minh

BẢNG CHI PHÍ LĂN BÁNH  XE ALL NEW MAZDA  BT-50 2021

Phiên Bản

All New BT50 1.9MT 4x4

All New BT50 1.9AT 4x2

All New BT50 1.9Luxury 4x2

All New BT50 1.9Premium 4x4

Giá niêm yết

659,000,000

709,000,000

789,000,000

849,000,000

Khuyến mãi tháng 9/2021

20,000,000

20,000,000

20,000,000

 

20,000,000

Giá xuất hoá đơn xe BT50 tháng 9/2021 (A)

639,000,000

689,000,000

769,000,000

 

829,000,000

1

Thuế trước bạ

39,540,000

42,540,000

47,340,000

50,940,000

2

Lệ phí biển số

500,000

500,000

500,000

500,000

3

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

340,000

4

Bảo hiểm nhân sự bắt buộc

531,000

 531,000

531,000

531,000

5

Phí sử dụng đường bộ 1 năm

2,160,000

2,160,000

2,160,000

2,160,000

6

Chi phí khác

2,600,000

2,600,000

2,600,000

2,600,000

Tổng cộng phí lăn bánh (B)

45,671,000

48,671,000

54,342,000

57,071,000

TỔNG GIÁ XE MAZDA BT-50 LĂN BÁNH (A+B)

684,671,000

737,671,000

823,342,000

 886,071,000

Giá xe đã bao gồm các khoản chi phí đăng ký ra biển tại TP.Hồ Chí Minh.

Bao gồm các phần quá chính hãng như:

  • Thảm chân, dù che mưa
  •  Lót thùng sau, Dầu giao xe
  • Miễn phí tiền công bảo dưỡng 3 lần: 1000km, 50.000km và 100.000 km
  • Bệ bước chân, túi cứu hộ

 

Giá lăn bánh xe Bán Tải All New Mazda BT-50 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp tại Hà Nội 

Phiên Bản

All New BT50 1.9MT 4x4

All New BT50 1.9AT 4x2

All New BT50 1.9Luxury 4x2

All New BT50 1.9Premium 4x4

Giá niêm yết

659,000,000

709,000,000

789,000,000

849,000,000

Khuyến mãi tháng 9/2021

20,000,000

20,000,000

20,000,000

 

20,000,000

Giá xuất hoá đơn xe BT50 tháng 9/2021 (A)

639,000,000

689,000,000

769,000,000

 

829,000,000

1

Thuế trước bạ

47,448,000

51,048,000

56,808,000

61,128,000

2

Lệ phí biển số

500,000

500,000

500,000

500,000

3

Phí đăng kiểm

330,000

330,000

330,000

330,000

4

Bảo hiểm nhân sự bắt buộc

531,000

 531,000

531,000

531,000

5

Phí sử dụng đường bộ 1 năm

2,160,000

2,160,000

2,160,000

2,160,000

6

Chi phí khác

2,600,000

2,600,000

2,600,000

2,600,000

Tổng cộng phí lăn bánh (B)

53,579,000

57,179,000

62,939,000

67,259,000

TỔNG GIÁ XE MAZDA BT50 LĂN BÁNH (A+B)

692,579,000

746,179,000

831,939,000

896,259,000

Giá xe đã bao gồm các khoản chi phí đăng ký ra biển tại Hà Nội.

Bao gồm các phần quá chính hãng như:

  • Thảm chân, dù che mưa
  •  Lót thùng sau, Dầu giao xe
  • Miễn phí tiền công bảo dưỡng 3 lần: 1000km, 50.000km và 100.000 km
  • Bệ bước chân, túi cứu hộ

Giá lăn bánh xe Mazda BT-50 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp tại các tỉnh thành

Phiên Bản

All New BT50 1.9MT 4x4

All New BT50 1.9AT 4x2

All New BT50 1.9Luxury 4x2

All New BT50 1.9Premium 4x4

Giá niêm yết

659,000,000

709,000,000

789,000,000

849,000,000

Khuyến mãi tháng 9/2021

20,000,000

20,000,000

20,000,000

 

20,000,000

Giá xuất hoá đơn xe Mazda BT50 tháng 9/2021 (A)

639,000,000

689,000,000

769,000,000

 

829,000,000

1

Thuế trước bạ

39,540,000

42,540,000

47,340,000

50,940,000

2

Lệ phí biển số

150,000

150,000

150,000

150,000

3

Phí đăng kiểm

330,000

330,000

330,000

330,000

4

Bảo hiểm nhân sự bắt buộc

531,000

 531,000

531,000

531,000

5

Phí sử dụng đường bộ 1 năm

2,160,000

2,160,000

2,160,000

2,160,000

6

Chi phí khác

2,600,000

2,600,000

2,600,000

2,600,000

Tổng cộng phí lăn bánh (B)

45,311,000

48,311,000

53,111,000

56,711,000

TỔNG GIÁ XE MAZDA BT50 LĂN BÁNH (A+B)

684,311,000

737,311,000

822,111,000

 

885,711,000

Giá xe đã bao gồm các khoản chi phí đăng ký ra biển tại Tỉnh Thành.

Bao gồm các phần quá chính hãng như:

  • Thảm chân, dù che mưa
  •  Lót thùng sau, Dầu giao xe
  • Miễn phí tiền công bảo dưỡng 3 lần: 1000km, 50.000km và 100.000 km
  • Bệ bước chân, túi cứu hộ

Giá lăn bánh xe Mazda BT50 2021 ở trên dành cho trường hợp khách hàng tham gia chương trình trả thẳng và cả trả góp.Để biết thêm thông tin về chương trình trả góp của Mazda cũng như số tiền cần trả trước tối thiểu, số tiền gốc lãi ngân hàng mỗi tháng. Quí khách vui lòng liên hệ để được tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất.

Thông tin liên hệ:

ĐÁNH GIÁ
Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá cho bài viết này!
  Ý kiến bình luận

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Philippines: Lạm phát giá gạo đạt mức cao nhất kể từ năm 2009

Giá gạo tại Philippines đã tiếp tục tăng trong tháng 1 vừa qua bất chấp lạm phát tổng thể chậm lại, trong bối cảnh hiện tượng thời tiết cực đoan El Nino và lệnh cấm xuất khẩu gạo của Ấn Độ được dự báo sẽ làm xu hướng này trầm trọng hơn trong những tháng tới.

Philippines Lạm phát giá gạo đạt mức cao nhất kể từ năm 2009
Thông tin doanh nghiệp
Giá Yên Nhật hôm nay tại các ngân hàng

Chào mừng đến với bài viết mới nhất của chúng tôi về giá Yên Nhật hôm nay tại các ngân hàng. Trong bối cảnh thị trường tài chính đang có nhiều biến động, việc theo dõi và cập nhật thông tin về giá Yên Nhật là rất quan trọng để các nhà đầu tư và người tiêu dùng có thể đưa ra các quyết định kinh doanh và tài chính chính xác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá Yên Nhật hôm nay tại các ngân hàng lớn như SBI, Vietcombank và cũng sẽ so sánh giá Yên Nhật với đồng tiền Việt Nam (VND). Hãy cùng theo dõi để có cái nhìn tổng quan về tình hình giá Yên Nhật hôm nay.

Giá Yên Nhật hôm nay tại các ngân hàng

TIN MỚI

Return to top