Thứ Ba, 14/07/2015 17:07
(GMT+7)
Nhà băng giữ nguyên giá bán USD
TTH.VN - Trên địa bàn, chỉ có Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank) giảm giá mua 10 đồng, các nhà băng còn lại đều giữ nguyên giữ nguyên giá mua - bán USD.
Agribank giữ nguyên tỷ giá USD ở mức 21.760/21.835 đồng/USD.
Tương tự, 3 ngân hàng Vietcombank, BIDV, VietinBank cũng niêm yết tỷ giá ở 21.775/21.835 đồng/USD, không đổi so với ngày trước đó.
Với khối NHTMCP, 21.775/21.835 đồng/USD cũng là giá mua – bán đồng bạc xanh mà Eximbank, ACB, LienVietPostBank đang niêm yết, không đổi so với cuối giờ chiều qua.
Tương tự, Sacombank và Techcombank cùng giữ nguyên giá USD của mình. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 21.750/21.840 đồng/USD và 21.755/21.840 đồng/USD.
Trong khi, DongA Bank là ngân hàng duy nhất trong sáng nay (14/7) điều chỉnh giá USD. Theo đó, DongA Bank giảm 10 đồng ở giá mua xuống 21.765 đồng/USD, tuy nhiên giữ nguyên giá bán ở 21.840 đồng/USD.
Như vậy, giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 21.750 đồng/USD, giá mua cao nhất là 21.775 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất là 21.835 đồng/USD và giá bán cao nhất là 21.845 đồng/USD.
Sáng nay, tỷ giá bình quân liên ngân hàng vẫn được duy trì ở mức 21.673 đồng/USD. Giá mua - bán USD tại Sở Giao dịch NHNN vẫn là 21.600/21.820 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 874.00
|
15 969.00
|
16 204.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 739.00
|
16 892.00
|
17 208.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 529.00
|
22 687.00
|
23 016.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 128.00
|
3 269.00
|
EUR
|
Euro
|
23 644.00
|
23 715.00
|
24 058.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 188.00
|
33 422.00
|
33 901.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 761.00
|
2 781.00
|
2 842.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
171.00
|
173.00
|
179.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 624.00
|
2 744.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 507.00
|
2 607.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 721.00
|
15 832.00
|
16 129.00
|
THB
|
Thai Baht
|
617.00
|
618.00
|
663.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
21 670.00
|
21 765.00
|
21 835.00
|
US$ 20,10,5
|
21 640.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 620.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
21 775.00
|
21 835.00
|
BQ (Tổng hợp)