Thứ Ba, 06/10/2015 09:46
(GMT+7)
Nhà băng tiếp tục giảm nhẹ tỷ giá
TTH.VN - Ngày 6/10, nhiều ngân hàng trên địa bàn tiếp tục giảm nhẹ giá mua – bán USD thêm 5-20 đồng, sau khi giảm nhẹ chiều qua.
BIDV giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.430/22.490 đồng/USD.
Agribank giảm 20 đồng ở giá mua xuống 22.410 đồng/USD, đồng thời giảm 5 đồng ở giá bán xuống 22.500 đồng/USD.
Vietcombank và VietinBank đồng loạt giữ nguyên tỷ giá USD của mình, hiện tương ứng ở mức 22.440/22.500 đồng/USD và 22.415/22.485 đồng/USD.
Riêng khối ngân hàng thương mại cổ phần, Techcombank hiện đang niêm yết tỷ giá ở mức 22.400/22.510 đồng/USD, giữ nguyên giá mua trong khi giảm nhẹ giá bán 10 đồng so với chiều qua.
DongA Bank giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 10 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại ngân hàng này là 22.430/22.490 đồng/USD.
Sacombank và LienVietPostBank đều giảm 20 đồng ở cả giá mua và giá bán. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 2 ngân hàng này đều là 22.410/22.490 đồng/USD.
22.410/22.490 đồng/USD cũng là giá USD mà ACB đang niêm yết, không đổi so với chiều qua.
Tương tự, Eximbank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD ở mức 22.405/22.485 đồng/USD.
Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến quanh 22.490 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 633.00
|
15 727.00
|
15 957.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 820.00
|
16 973.00
|
17 289.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 652.00
|
22 812.00
|
23 141.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 285.00
|
3 432.00
|
EUR
|
Euro
|
24 827.00
|
24 902.00
|
25 261.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 461.00
|
33 697.00
|
34 179.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 845.00
|
2 865.00
|
2 926.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
181.00
|
183.00
|
189.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 607.00
|
2 725.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 639.00
|
2 743.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 482.00
|
15 591.00
|
15 883.00
|
THB
|
Thai Baht
|
596.00
|
596.00
|
641.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 300.00
|
22 430.00
|
22 500.00
|
US$ 20,10,5
|
22 250.00
|
|
|
US$ 2,1
|
22 200.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 440.00
|
22 500.00
|
BQ (T/H)