Kinh tế Thông tin thị trường

21/09/2015 - 14:37

Tỷ giá biến động theo chiều hướng giảm

TTH.VN - Tỷ giá USD/VND tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tiếp tục biến động. So với cuối tuần trước, tỷ giá niêm yết hầu hết đều được điều chỉnh giảm, biên độ giao động chủ yếu trong khoảng 5 – 20 đồng. 

Sáng 21/9, Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức mua vào 22.445 đồng/USD và bán ra là 22.505 đồng/USD, giảm 15 đồng chiều mua vào và bán ra so với cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.430 – 22.500 đồng/USD, giảm 5 đồng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra.

Tại ngân hàng Eximbank, USD được mua vào ở mức 22.420 đồng/USD và bán ra ở ngưỡng 22.500 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào và bán ra.

Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá ở mức 22.420 – 22.500 đồng/USD, giảm 10 đồng cả chiều mua vào và bán ra.

Tại ngân hàng BIDV, đồng USD được mua vào – bán ra với giá 22.440 – 22.500 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Ngân hàng Techcombank điều chỉnh giảm mạnh nhất, USD được mua vào – bán ra tại mức 22.400 – 22.510 đồng/USD, giảm tới 20 đồng chiều mua vào và 35 đồng chiều bán ra.

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của USD/ VND tiếp tục được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước áp dụng cho ngày 21/09 là 21.890 VND/USD.

Tỷ giá USD tự do tại TP Huế sáng 21/9 giao dịch tại mức mua vào 22.530 đồng/USD, bán ra vào khoảng 22.560 đồng/USD, giảm tới 30 đồng chiều mua và 20 đồng chiều mua bán ra so với cuối tuần trước .

Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:

Ký hiệu

Tên ngoại tệ

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Sec

Chuyển khoản

Tiền mặt – Chuyển khoản

AUD

Australian Dollar

15 906.00

16 002.00

16 236.00

CAD

Canadian Dollar

16 667.00

16 818.00

17 132.00

CHF

Swiss Franc

22 833.00

22 994.00

23 326.00

DKK

Danish Krone

 

3 321.00

3 470.00

EUR

Euro

25 096.00

25 172.00

25 535.00

GBP

British Pound

34 356.00

34 599.00

35 093.00

HKD

Hongkong Dollar

2 846.00

2 867.00

2 928.00

JPY

Japanese Yen

182.00

184.00

190.00

NOK

Norwegian Krone

 

2 686.00

2 809.00

SEK

Swedish Krona

 

2 665.00

2 769.00

SGD

Singapore Dollar

15 710.00

15 820.00

16 117.00

THB

Thai Baht

606.00

607.00

652.00

USD

U.S Dollar 100,50

22 300.00

22 435.00

22 505.00

US$ 20,10,5

22 250.00

 

 

US$ 2,1

22 200.00

 

 

USD

# USD cho những giao dịch đặc biệt

 

22 445.00

22 505.00

 

 

BQ (T/H)

Chia sẻ bài viết


ĐỒNG HÀNH CÙNG DOANH NGHIỆP