Theo đó, Vietcombank tăng 40 đồng ở giá mua và tăng 60 đồng ở giá bán lên 22.380/22.480 đồng/USD.
Tương tự, BIDV tăng 60 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.400/22.480 đồng/USD.
VietinBank hiện đang niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.390/22.490 đồng/USD, tăng 60 đồng ở giá mua và tăng mạnh tới 70 đồng ở giá bán so với ngày hôm qua.
Trong khi, Agribank nằm trong số ít ngân hàng đứng ngoài xu hướng tăng giá của các ngân hàng khi giữ nguyên giá mua ở 22.310 đồng/USD, tuy nhiên giảm giá bán 15 đồng xuống 22.420 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank tăng 60 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.380/22.500 đồng/USD.
22.380/22.500 đồng/USD cũng là giá USD mà ACB đang niêm yết, tăng 50 đồng ở giá mua và tăng 40 đồng ở giá bán so với cuối giờ chiều qua.
Sacombank tăng 40 đồng ở giá mua lên 22.360 đồng/USD, đồng thời tăng 50 đồng ở giá bán lên 22.480 đồng/USD.
Techcombank đang giao dịch ở mức 22.350/22.510 đồng/USD, tăng 50 đồng ở giá mua và tăng mạnh 75 đồng ở giá bán so với cuối giờ chiều qua.
LienVietPostBank tăng 30 đồng ở giá mua, tuy nhiên giảm 15 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại ngân hàng này là 22.340/22.460 đồng/USD.
DongA Bank sáng nay giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh ở mức 22.350/22.430 đồng/USD.
Như vậy, trong sáng 21/8, giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.310 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.400 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất là 22.420 đồng/USD và giá bán cao nhất là 22.510 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
16 155.00
|
16 253.00
|
16 505.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 799.00
|
16 952.00
|
17 284.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 023.00
|
23 186.00
|
23 542.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 296.00
|
3 448.00
|
EUR
|
Euro
|
24 922.00
|
24 997.00
|
25 380.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 625.00
|
34 869.00
|
35 399.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 841.00
|
2 861.00
|
2 926.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
177.00
|
179.00
|
184.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 657.00
|
2 781.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 577.00
|
2 682.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 661.00
|
15 771.00
|
16 081.00
|
THB
|
Thai Baht
|
606.00
|
607.00
|
653.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
21 900.00
|
22 370.00
|
22 480.00
|
US$ 20,10,5
|
21 850.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 800.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 380.00
|
22 480.00
|