Thứ Sáu, 04/09/2015 14:25
(GMT+7)
Tỷ giá tiếp tục giảm
TTH.VN - Nhiều ngân hàng trên địa bàn tiếp tục điều chỉnh giảm giá mua – bán USD khoảng 10 VND/USD. Hiện giá bán ra USD tại các ngân hàng thấp nhất chỉ là 22.500 đồng/USD.
Theo khảo sát của thuathienhueonline, ngày 4/9, Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 22.445/22.505 đồng/USD, không đổi ở chiều mua vào song giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với chiều qua. Còn so với sáng qua, cả giá mua và bán USD của Vietcombank đều giảm 20 đồng.
Hiện giá mua bán USD của BIDV cũng giảm tới 25 đồng, hiện ở mức 22.440/22.505 đồng/USD.
VietinBank cũng giảm giá mua – bán USD xuống còn 22.435/22.505 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua vào và giảm 25 đồng ở chiều bán ra.
Agribank giảm giá mua vào 10 đồng xuống 22.420 đồng/USD, nhưng chỉ giảm giá bán ra 5 đồng xuống 22.510 đồng/USD.
Riêng đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank cũng giảm cả giá mua và bán USD 10 đồng so với sáng qua xuống còn 22.430/22.510 đồng/USD.
Hiện giá mua – bán USD tại ACB, LienVietPostBank cũng được niêm yết ở mức 22.430/22.510 đồng/USD, đều thấp hơn 20 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với sáng qua.
Niêm yết giá giao dịch USD ở mức 22.430/22.510 đồng/USD, song so với sáng qua mức giá này của Sacombank chỉ thấp hơn 10 đồng ở chiều bán ra.
DongAbank cũng giảm cả giá mua và bán USD 20 đồng xuống còn 22.450/22.500 đồng/USD.
Techcombank là nhà băng duy nhất vẫn giữ nguyên mức giá giao dịch ngoại tệ như chiều qua là 22.400/22.525 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 454.00
|
15 547.00
|
15 775.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 680.00
|
16 831.00
|
17 145.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 728.00
|
22 888.00
|
23 219.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 270.00
|
3 416.00
|
EUR
|
Euro
|
24 707.00
|
24 782.00
|
25 139.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 705.00
|
33 943.00
|
34 428.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 847.00
|
2 867.00
|
2 929.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
183.00
|
185.00
|
190.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 646.00
|
2 767.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 615.00
|
2 718.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 584.00
|
15 694.00
|
15 987.00
|
THB
|
Thai Baht
|
605.00
|
605.00
|
650.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 440.00
|
22 510.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 450.00
|
22 510.00
|
BQ (T/H)