Vietcombankgiảm 25 đồng ở cả 2 chiều mua – bán về 22.445/22.505 đồng/USD.

VietinBankgiảm mạnh 40 đồng ở cả giá mua và giá bán về 22.435/22.500 đồng/USD.

BIDV giảm 40 đồng ở giá mua xuống 22.445 đồng/USD, đồng thời giảm giá bán 35 đồng xuống 22.505 đồng/USD.

Đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank  DongA Bank cùng giảm 40 đồng ở giá mua và giảm 35 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại 2 ngân hàng này tương ứng là 22.430/22.510 đồng/USD và 22.460/22.510 đồng/USD.

Riêng ACB giảm tới 50 đồng ở giá mua xuống 22.420 đồng/USD, đồng thời giảm 45 đồng ở giá bán xuống 22.500 đồng/USD.

Sacombank giảm 20 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.440/22.520 đồng/USD.

Techcombank sáng nay niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.400/22.520 đồng/USD, giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 25 đồng ở giá bán so với ngày hôm qua.

LienVietPostBank hiện đang niêm yết giá USD ở mức 22.430/22.520 đồng/USD, giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 10 đồng ở giá bán so với chiều qua.

Trong ngày hôm nay (18/9), giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.400 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.460 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.500 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.520 đồng/USD.

Được biết, tỷ giá bình quân liên ngân hàng vẫn được duy trì ở mức 21.890 đồng/USD. Giá mua - bán USD tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước là 21.800/22.475 đồng/USD.

Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:

Ký hiệu

Tên ngoại tệ

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Sec

Chuyển khoản

Tiền mặt – Chuyển khoản

AUD

Australian Dollar

15 906.00

16 002.00

16 236.00

CAD

Canadian Dollar

16 715.00

16 867.00

17 182.00

CHF

Swiss Franc

23 026.00

23 188.00

23 523.00

DKK

Danish Krone

 

3 350.00

3 500.00

EUR

Euro

25 317.00

25 393.00

25 758.00

GBP

British Pound

34 412.00

34 654.00

35 150.00

HKD

Hongkong Dollar

2 846.00

2 867.00

2 928.00

JPY

Japanese Yen

182.00

184.00

190.00

NOK

Norwegian Krone

 

2 702.00

2 825.00

SEK

Swedish Krona

 

2 683.00

2 788.00

SGD

Singapore Dollar

15 771.00

15 882.00

16 179.00

THB

Thai Baht

604.00

604.00

650.00

USD

U.S Dollar 100,50

22 300.00

22 435.00

22 505.00

US$ 20,10,5

22 250.00

 

 

US$ 2,1

22 200.00

 

 

USD

# USD cho những giao dịch đặc biệt

 

22 445.00

22 505.00

 

 

 

 

BQ (T/H)