Ba ngân hàng: Vietcombank, BIDV,VietinBank đồng loạt giữ nguyên giá USD như ngày hôm qua, tương ứng ở mức 22.455/22.515 đồng/USD, 22.460/22.515 đồng/USD và 22.450/22.520 đồng/USD.
Agribank tăng nhẹ 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.440/22.520 đồng/USD.
Với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank và ACB đều niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.440/22.520 đồng/USD, không đổi so với cuối giờ chiều qua.
Techcombank và Sacombank vẫn giữ nguyên giá mua – bán đồng đô la của mình, tương ứng ở mức 22.400/22.520 đồng/USD và 22.430/22.520 đồng/USD.
Hai nhà băng LienVietPostBank và DongA Bank đều tăng nhẹ 10 đồng ở cả giá mua và giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại 2 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.440/22.520 đồng/USD và 22.480/22.520 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá mua |
Tỷ giá bán |
|
Tiền mặt & Sec |
Chuyển khoản |
Tiền mặt – Chuyển khoản |
||
AUD |
Australian Dollar |
15 514.00 |
15 608.00 |
15 836.00 |
CAD |
Canadian Dollar |
16 516.00 |
16 666.00 |
16 977.00 |
CHF |
Swiss Franc |
22 604.00 |
22 763.00 |
23 092.00 |
DKK |
Danish Krone |
|
3 284.00 |
3 431.00 |
EUR |
Euro |
24 816.00 |
24 891.00 |
25 249.00 |
GBP |
British Pound |
33 669.00 |
33 907.00 |
34 391.00 |
HKD |
Hongkong Dollar |
2 848.00 |
2 869.00 |
2 930.00 |
JPY |
Japanese Yen |
181.00 |
183.00 |
189.00 |
NOK |
Norwegian Krone |
|
2 584.00 |
2 702.00 |
SEK |
Swedish Krona |
|
2 612.00 |
2 715.00 |
SGD |
Singapore Dollar |
15 502.00 |
15 611.00 |
15 903.00 |
THB |
Thai Baht |
598.00 |
598.00 |
643.00 |
USD |
U.S Dollar 100,50 |
22 300.00 |
22 445.00 |
22 515.00 |
US$ 20,10,5 |
22 250.00 |
|
|
|
US$ 2,1 |
22 200.00 |
|
|
|
USD |
# USD cho những giao dịch đặc biệt |
|
22 455.00 |
22 515.00 |