Các mặt hàng thực phẩm tiêu dùng hàng ngày
Cập nhật lúc 16:24, Thứ ba, 16/12/2014 (GMT+7)
Khảo sát của chúng tôi tại các chợ trên địa bàn TP Huế như Đông Ba, An Cựu, Tây Lộc, Bến Ngự, giá cả các mặt hàng thiết yếu không có gì biến động lớn. Đây là giá các mặt hàng thực phẩm tiêu dùng hàng ngày do thuathienhueonline cập nhật từ Chợ Đông Ba.
BẢNG GIÁ |
STT |
Tên sản phẩm |
Giá |
1 |
Gạo thơm chợ Đào |
20.000 |
2 |
Gạo tẻ thường 4B |
14.000 |
3 |
Gạo tẻ ngon Tài Nguyên (kg) |
16.000 |
4 |
Gạo tẻ ngon AAA |
13.000 |
5 |
Gạo Nếp Huế loại 1 |
20.000 |
6 |
Bột mì loại 1 |
14.000 |
7 |
Ngô vàng hạt khô loại 1 |
9.000 |
8 |
Khoai lang tươi |
10.000 |
9 |
Sắn tươi (kg) |
6.000 |
10 |
Thịt lợn heo đùi |
85.000 |
11 |
Thịt lợn nạc thăn |
90.000 |
12 |
Thịt heo ba rọi |
75.000 |
13 |
Sườn lợn, loại sườn thăn |
85.000 |
14 |
Thịt bò thăn loại 1 |
240.000 |
15 |
Thịt bò bắp |
220.000 |
16 |
Gà công nghiệp làm sẵn (kg) |
75.000 |
17 |
Vịt làm sẵn (kg) |
70.000 |
18 |
Giò lụa 1kg |
130.000 |
19 |
Trứng gà ta 10 quả |
35.000 |
20 |
Trứng gà công nghiệp (10 quả) |
20.000 |
21 |
Trứng vịt (10 quả) |
34.000 |
22 |
Dầu ăn BESS chai nhựa 1 lít |
35.000 |
23 |
Cá thu khúc giữa (kg) |
170.000 |
24 |
Tôm nuôi |
150.000 |
25 |
Tôm đồng loại 1 |
160.000 |
26 |
Cá thu khúc giữa (kg) |
170.000 |
27 |
Cá nục loại 8-10 con/kg |
55.000 |
28 |
Mực tươi, loại mực cơm 12-15con/kg |
140.000 |
29 |
Cua biển tươi 2-3 con/kg |
260.000 |
30 |
Mực khô (kg) |
600.000 |
31 |
Đậu đen hạt loại 1 |
38.000 |
32 |
Lạc nhân loại 1 |
35.000 |
33 |
Mè vàng loại 1 |
70.000 |
34 |
Đậu xanh hạt loại 1 |
38.000 |
35 |
Đậu cô ve tươi |
12.000 |
36 |
Bí đao |
7.000 |
37 |
Bắp cải trắng to (kg) |
7.000 |
38 |
Củ cải trắng (kg) |
9.000 |
39 |
Dưa leo (kg) |
6.000 |
40 |
Giá đỗ |
14.000 |
41 |
Măng nứa búp tươi |
25.000 |
42 |
Hành lá tươi |
7.000 |
43 |
Hành củ khô |
16.000 |
44 |
Măng nứa khô loại 1 |
100.000 |
45 |
Nghệ củ tươi |
15.000 |
46 |
Gừng tươi |
30.000 |
47 |
Nấm mèo loại 1 |
100.000 |
48 |
Nấm hương loại 1 |
300.000 |
49 |
Cam sành Việt Nam (kg) |
15.000 |
50 |
Quýt đường (kg) |
35.000 |
51 |
Táo Việt Nam |
15.000 |
52 |
Tỏi khô |
20.000 |
53 |
Dưa hấu |
17.000 |
54 |
Nho Việt Nam |
40.000 |
55 |
Nhãn Việt Nam |
40.000 |
56 |
Chuối tiêu chín |
18.000 |
57 |
Đu đủ loại 1 |
20.000 |
58 |
Thanh long |
50.000 |
59 |
Cà chua tươi (kg) |
8.000 |
60 |
Trái Thơm |
18.000 |
61 |
Dưa cải bẹ |
12.000 |
62 |
Xoài cát chu |
45.000 |
63 |
Khoai tây to (kg) |
12.000 |
64 |
Dấm trắng đóng chai |
3.000 |
|
Theo Chợ Đông Ba