Agribank tăng nhẹ 5 đồng ở chiều mua và tăng 20 đồng ở chiều bán lên 22.430/22.525 đồng/USD.
Ba ngân hàng thương mại quốc doanh khác là Vietcombank, BIDV,VietinBank đồng loạt giữ nguyên tỷ giá USD của mình, tương ứng ở mức 22.460/22.520 đồng/USD, 22.465/22.520 đồng/USD và 22.450/22.520 đồng/USD.
Đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Sacombank giữ nguyên giá mua ở 22.440 đồng/USD trong khi giảm 10 đồng ở giá bán xuống 22.520 đồng/USD.
DongA Bank giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán về 22.470/22.520 đồng/USD.
Eximbank và ACB không điều chỉnh giá mua – bán đồng bạc xanh của mình, hiện vẫn tương ứng là 22.450/22.530 đồng/USD và 22.440/22.520 đồng/USD.
Tương tự, Techcombank và LienVietPostBank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD, tương ứng ở mức 22.420/22.530 đồng/USD và 22.420/22.520 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu |
Tên ngoại tệ |
Tỷ giá mua |
Tỷ giá bán |
|
Tiền mặt & Sec |
Chuyển khoản |
Tiền mặt – Chuyển khoản |
||
AUD |
Australian Dollar |
15 844.00 |
15 939.00 |
16 173.00 |
CAD |
Canadian Dollar |
16 636.00 |
16 787.00 |
17 101.00 |
CHF |
Swiss Franc |
22 852.00 |
23 012.00 |
23 345.00 |
DKK |
Danish Krone |
|
3 323.00 |
3 473.00 |
EUR |
Euro |
25 118.00 |
25 194.00 |
25 557.00 |
GBP |
British Pound |
34 131.00 |
34 372.00 |
34 863.00 |
HKD |
Hongkong Dollar |
2 849.00 |
2 869.00 |
2 932.00 |
JPY |
Japanese Yen |
182.00 |
183.00 |
189.00 |
NOK |
Norwegian Krone |
|
2 676.00 |
2 799.00 |
SEK |
Swedish Krona |
|
2 664.00 |
2 769.00 |
SGD |
Singapore Dollar |
15 756.00 |
15 867.00 |
16 164.00 |
THB |
Thai Baht |
601.00 |
602.00 |
647.00 |
USD |
U.S Dollar 100,50 |
22 300.00 |
22 450.00 |
22 520.00 |
US$ 20,10,5 |
22 250.00 |
|
|
|
US$ 2,1 |
22 200.00 |
|
|
|
USD |
# USD cho những giao dịch đặc biệt |
|
22 460.00 |
22 520.00 |