Ga Huế tọa lạc ở vị trí đắc địa
Tọa lạc ở vị trí đắc địa, dễ tìm (2 Bùi Thị Xuân - Tp. Huế) và chỉ cách trung tâm thành phố chừng 1km, Ga Huế là một trong những điểm vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đường sắt thuận tiện nhất, nhì Việt Nam khi từ Huế, bạn có thể đi đến (và ngược lại) bất cứ ga tàu nào trên cả nước nếu ở đó có điểm dừng – đỗ theo quy định của Đường sắt Việt Nam.
Phòng bán vé - chờ tàu nằm phía bên trái nhà ga
Phòng giải đáp thắc mắc bên cạnh nơi bán vé. Mọi thắc mắc của hành khách sẽ được nhân viên ga Huế trực tiếp giải quyết, hoặc qua số điện thoại: 0915.535.056
Chiều Hà Nội > Huế > Đà Nẵng > Sài Gòn
Tên Ga | KM | SE7 | SE5 | TN1 | SE1 | SE3 |
---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | 0 | 06:00 | 09:00 | 13:10 | 19:30 | 22:00 |
Giáp Bát | 4 | 13:26 | ||||
Phủ Lý | 56 | 07:07 | 10:07 | 14:30 | 20:37 | 23:06 |
Nam Định | 87 | 07:47 | 10:46 | 15:10 | 21:14 | 23:40 |
Ninh Bình | 115 | 08:22 | 11:21 | 15:48 | 21:49 | 00:13 (ngày +1) |
Bỉm Sơn | 141 | 11:56 | 16:23 | |||
Thanh Hoá | 175 | 09:33 | 12:37 | 17:11 | 22:58 | 01:16 (ngày +1) |
Minh Khôi | 197 | 13:02 | 17:37 | |||
Chợ Sy | 279 | 11:21 | 14:24 | 18:57 | 00:54 (ngày +1) | |
Vinh | 319 | 12:08 | 15:11 | 19:50 | 01:41 (ngày +1) | 03:32 (ngày +1) |
Yên Trung | 340 | 12:35 | 15:38 | 20:20 | 02:07 (ngày +1) | 03:58 (ngày +1) |
Hương Phố | 387 | 13:42 | 16:35 | 21:25 | 03:02 (ngày +1) | 04:55 (ngày +1) |
Đồng Lê | 436 | 14:47 | 17:39 | 22:46 | ||
Minh Lễ | 482 | 15:37 | ||||
Đồng Hới | 522 | 16:36 | 19:40 | 00:39 (ngày +1) | 05:50 (ngày +1) | 07:40 (ngày +1) |
Đông Hà | 622 | 18:34 | 21:23 | 02:20 (ngày +1) | 07:36 (ngày +1) | 09:18 (ngày +1) |
Huế | 688 | 19:55 | 22:50 | 03:47 (ngày +1) | 08:56 (ngày +1) | 10:35 (ngày +1) |
Lăng Cô | 755 | 05:27 (ngày +1) | ||||
Đà Nẵng | 791 | 22:47 | 01:43 (ngày +1) | 07:09 (ngày +1) | 11:41 (ngày +1) | 13:15 (ngày +1) |
Trà Kiệu | 825 | 07:54 (ngày +1) | ||||
Phú Cang | 842 | 08:12 (ngày +1) | ||||
Tam Kỳ | 865 | 00:08 (ngày +1) | 03:12 (ngày +1) | 08:39 (ngày +1) | 13:23 (ngày +1) | 14:30 (ngày +1) |
Núi Thành | 890 | 09:09 (ngày +1) | ||||
Quảng Ngãi | 928 | 01:21 (ngày +1) | 04:23 (ngày +1) | 10:10 (ngày +1) | 14:34 (ngày +1) | 15:35 (ngày +1) |
Đức Phổ | 968 | 11:06 (ngày +1) | ||||
Bồng Sơn | 1017 | 05:56 (ngày +1) | 11:58 (ngày +1) | 16:07 (ngày +1) | ||
Diêu Trì | 1096 | 04:23 (ngày +1) | 07:56 (ngày +1) | 13:38 (ngày +1) | 17:41 (ngày +1) | 18:36 (ngày +1) |
Tuy Hoà | 1198 | 06:20 (ngày +1) | 09:43 (ngày +1) | 15:33 (ngày +1) | 19:21 (ngày +1) | 20:14 (ngày +1) |
Giã | 1254 | 16:36 (ngày +1) | ||||
Ninh Hoà | 1281 | 07:54 (ngày +1) | 17:09 (ngày +1) | |||
Nha Trang | 1315 | 08:35 (ngày +1) | 11:44 (ngày +1) | 17:55 (ngày +1) | 21:22 (ngày +1) | 22:12 (ngày +1) |
Ngã Ba | 1364 | 18:52 (ngày +1) | ||||
Tháp Chàm | 1408 | 10:11 (ngày +1) | 13:40 (ngày +1) | 19:36 (ngày +1) | 22:56 (ngày +1) | 23:45 (ngày +1) |
Sông Mao | 1484 | 20:55 (ngày +1) | ||||
Ma Lâm | 1533 | 21:45 (ngày +1) | ||||
Bình Thuận | 1551 | 12:39 (ngày +1) | 16:19 (ngày +1) | 22:53 (ngày +1) | 01:18 (ngày +2) | 02:14 (ngày +2) |
Suối Kiết | 1603 | 23:54 (ngày +1) | ||||
Long Khánh | 1649 | 14:25 (ngày +1) | 18:05 (ngày +1) | 00:48 (ngày +2) | ||
Biên Hòa | 1697 | 15:25 (ngày +1) | 19:15 (ngày +1) | 01:49 (ngày +2) | 03:59 (ngày +2) | 04:42 (ngày +2) |
Dĩ An | 1707 | 15:37 (ngày +1) | ||||
Sài Gòn | 1726 | 16:05 (ngày +1) | 20:03 (ngày +1) | 02:47 (ngày +2) | 04:39 (ngày +2) | 05:20 (ngày +2) |
Chiều Sài Gòn > Đà Nẵng > Huế > Hà Nội
Tên Ga | KM | SE8 | SE6 | TN2 | SE2 | SE4 |
---|---|---|---|---|---|---|
Sài Gòn | 0 | 06:00 | 08:00 | 12:10 | 19:30 | 21:00 |
Dĩ An | 19 | 06:30 | ||||
Biên Hòa | 29 | 06:43 | 09:42 | 13:55 | 20:12 | 22:39 |
Long Khánh | 77 | 07:44 | 10:44 | 15:09 | ||
Suối Kiết | 123 | 15:54 | ||||
Bình Thuận | 175 | 09:30 | 12:36 | 17:04 | 22:55 | 01:15 (ngày +1) |
Ma Lâm | 193 | 17:25 | ||||
Sông Mao | 242 | 18:11 | ||||
Tháp Chàm | 318 | 11:48 | 14:51 | 19:39 | 01:43 (ngày +1) | 03:24 (ngày +1) |
Ngã Ba | 362 | 20:25 | ||||
Nha Trang | 411 | 13:26 | 16:29 | 21:29 | 03:21 (ngày +1) | 05:00 (ngày +1) |
Ninh Hoà | 445 | 14:07 | 22:19 | |||
Giã | 472 | 22:49 | ||||
Tuy Hoà | 528 | 15:30 | 18:29 | 23:52 | 05:21 (ngày +1) | 06:56 (ngày +1) |
Diêu Trì | 630 | 17:29 | 21:17 | 01:50 (ngày +1) | 07:13 (ngày +1) | 08:46 (ngày +1) |
Bồng Sơn | 709 | 22:38 | 03:29 (ngày +1) | 08:34 (ngày +1) | ||
Đức Phổ | 758 | 04:20 (ngày +1) | ||||
Quảng Ngãi | 798 | 20:18 | 00:11 (ngày +1) | 05:21 (ngày +1) | 10:07 (ngày +1) | 11:27 (ngày +1) |
Núi Thành | 836 | 06:05 (ngày +1) | ||||
Tam Kỳ | 861 | 21:26 | 01:29 (ngày +1) | 06:37 (ngày +1) | 11:15 (ngày +1) | 12:32 (ngày +1) |
Phú Cang | 884 | 07:03 (ngày +1) | ||||
Trà Kiệu | 901 | 07:21 (ngày +1) | ||||
Đà Nẵng | 935 | 22:59 | 03:02 (ngày +1) | 08:35 (ngày +1) | 12:46 (ngày +1) | 14:13 (ngày +1) |
Lăng Cô | 971 | 10:16 (ngày +1) | ||||
Huế | 1038 | 01:36 (ngày +1) | 05:39 (ngày +1) | 12:14 (ngày +1) | 15:31 (ngày +1) | 16:47 (ngày +1) |
Đông Hà | 1104 | 02:53 (ngày +1) | 06:56 (ngày +1) | 13:32 (ngày +1) | 16:48 (ngày +1) | 18:02 (ngày +1) |
Đồng Hới | 1204 | 04:50 (ngày +1) | 09:16 (ngày +1) | 15:35 (ngày +1) | 18:45 (ngày +1) | 19:52 (ngày +1) |
Minh Lễ | 1244 | 05:54 (ngày +1) | ||||
Đồng Lê | 1290 | 06:53 (ngày +1) | 10:54 (ngày +1) | 17:42 (ngày +1) | ||
Hương Phố | 1339 | 07:58 (ngày +1) | 11:59 (ngày +1) | 18:50 (ngày +1) | 21:23 (ngày +1) | 22:25 (ngày +1) |
Yên Trung | 1386 | 08:55 (ngày +1) | 12:56 (ngày +1) | 19:50 (ngày +1) | 22:20 (ngày +1) | 23:22 (ngày +1) |
Vinh | 1407 | 09:26 (ngày +1) | 13:27 (ngày +1) | 20:33 (ngày +1) | 22:51 (ngày +1) | 23:53 (ngày +1) |
Chợ Sy | 1447 | 10:10 (ngày +1) | 14:21 (ngày +1) | 21:18 (ngày +1) | 23:35 (ngày +1) | |
Minh Khôi | 1529 | 15:43 (ngày +1) | 22:40 (ngày +1) | |||
Thanh Hoá | 1551 | 11:54 (ngày +1) | 16:11 (ngày +1) | 23:36 (ngày +1) | 01:19 (ngày +2) | 02:17 (ngày +2) |
Bỉm Sơn | 1585 | 16:52 (ngày +1) | 00:16 (ngày +2) | |||
Ninh Bình | 1611 | 13:14 (ngày +1) | 17:27 (ngày +1) | 01:06 (ngày +2) | 02:30 (ngày +2) | 03:21 (ngày +2) |
Nam Định | 1639 | 13:50 (ngày +1) | 18:03 (ngày +1) | 01:43 (ngày +2) | 03:05 (ngày +2) | 03:53 (ngày +2) |
Phủ Lý | 1670 | 14:27 (ngày +1) | 18:40 (ngày +1) | 02:23 (ngày +2) | 03:43 (ngày +2) | 04:27 (ngày +2) |
Hà Nội | 1726 | 15:33 (ngày +1) | 19:58 (ngày +1) | 03:30 (ngày +2) | 04:50 (ngày +2) | 05:30 (ngày +2) |
(Theo đường sắt Việt Nam)
Ngoài ra, từ 26/1, bên cạnh những đôi tàu Nam – Bắc, Bắc – Nam đã và đang hoạt động, Đường sắt Việt Nam đưa vào vận hành đôi tàu SE7/8 siêu sang với 59 toa trang bị tiêu chuẩn 5 sao. Và trên hành trình xuyên việt, Huế cũng là một trong những điểm dừng để đón, trả khách của đôi tàu này.
Nội thất của tàu siêu sang SE7/8 (Ảnh: ĐSVN)
Theo Cty CP Vận tải đường sắt Sài Gòn, tàu SE7/8 được nâng cấp nhưng giá vé không tăng, sau Tết Bính Thân vé sẽ giảm 15% so với cùng kỳ để tăng tính cạnh tranh và thu hút hành khách đi tàu.
Đoàn tàu SE7/8 có đỗ đón, trả hành khách tại các ga: Hà Nội, Phủ Lý, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Chợ Sy, Vinh, Yên Trung, Hương Phố, Đồng Lê, Minh Lễ, Đồng Hới, Đông Hà, Huế, Đà Nẵng, Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Diêu Trì, Tuy Hòa, Ninh Hòa, Nha Trang, Tháp Chàm, Bình Thuận, Long Khánh, Biên Hòa, Sài Gòn.
1. Ga Huế
Địa chỉ: 2 Bùi Thị Xuân – Tp. Huế
Điện thoại: (84-54) 3822175
Fax: (84-54) 3845920
Các nhà ga khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Ga An Cựu
- Địa chỉ: 25 Ngự Bình, phường An Cựu, Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3850272
3. Ga Lăng Cô
- Địa chỉ: Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3874423
4. Ga Văn Xá
- Địa chỉ: Thôn Văn Xá, xã Hương Văn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3557378 hoặc 3558398
5. Ga Hương Thủy
- Địa chỉ: Khu 1, thị trấn Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3861460
6. Ga Truồi
- Địa chỉ: Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3874287
7. Ga Cầu Hai
- Địa chỉ: Xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3871362
8. Ga Thừa Lưu
- Địa chỉ: Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 3872223
9. Ga Phò Trạch
- Địa chỉ: Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: (84-54) 551333
I. Quy định mua vé tập thể: 1. Hành khách có nhu cầu mua vé tập thể từ 20 người trở lên đều phải ký hợp đồng vận chuyển theo quy định của Tổng công ty ĐSVN và phải nộp tiền đặt cọc với số tiền bằng 20% giá trị hợp đồng. Trường hợp hành khách hủy bỏ hợp đồng vận chuyển thì không được hoàn lại số tiền đã đặt cọc. 2. Hành khách khi đã ký hợp đồng vận chuyển mua vé tập thể phải mua vé chậm nhất là 15 ngày trước ngày tàu chạy. Nếu quá thời hạn trên, các ga được phép bán vé hoặc trả chỗ theo quy định hiện hành. 3. Trước giờ tàu chạy tại ga đi là 24 giờ, tập thể hành khách có thể xin trả lại vé đi tàu của tập thể hoặc bộ phận tập thể và bị khấu trừ 20% tiền vé tương ứng với số vé trả lại (khi trả vé tập thể phải có vé trưởng đoàn và các vé cần trả, 01 bộ danh sách có thủ trưởng đơn vị ký tên và đóng dấu, 01 giấy giới thiệu). Nếu quá thời hạn trên, tập thể hoặc bộ phận tập thể hành khách không được hoàn trả lại tiền vé. - Khi mua vé tập thể, phải có đầy đủ các hồ sơ sau: Hợp đồng vận chuyển (02 bản), 03 bộ danh sách tập thể đi tàu có thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu phía dưới danh sách tập thể, giấy giới thiệu cử người đến liên hệ mua vé, phiếu thu tiền tạm ứng 20%. II. Quy định mua vé: 1. Hành khách tìm hiểu thông tin giá vé, giờ tàu phù hợp với điều kiện đi tàu của quý khách.Nếu chưa hiểu rõ, hành khách có thể gọi số điện thoại 04.8582.8075 để được hướng dẫn thông tin cụ thể. 2. Khi đến mua vé, hành khách lấy số thứ tự (nếu đông khách) ngồi chờ hệ thống gọi đến số quý khách đang giữ. Quý khách yêu cầu thông tin cho nhân viên bán vé để tiến hành tra tìm chỗ cho hành khách. 3. Khi vé chưa in ra, quý khách co thể thay đổi thông tin theo yêu cầu. Nhưng khi vé đã in ra khỏi máy in rồi nếu quý khách thay đổi thông tin thì giải quyết theo trường hợp quý khách xin đổi lại vé. 4. Khi nhận được vé tàu, xin quý khách kiểm tra lại thông tin trên tấm vé (không rõ xin hỏi lại nhân viên bán vé)và giá tiền nếu có gì sai thì giải quyết tại lúc đó, tránh trường hợp sai thông tin, trễ tàu, thiếu tiền.... 5. Hành khách đi trễ, tàu đã chạy thì vé xem như mất giá trị không thể đi tàu khác hay trả vé được nữa (mọi trường hợp) 6. Hành khách sau khi mua vé, nếu không đí được xin mời liên hệ cửa trả vé ga Hà nội để làm thủ tục trả vé. 7. Hành khách sau khi mua vé, nếu muốn đổi đi tàu khác hoặc ngày khác xin mời quý khách liên hệ cửa trả vé ga Hà nội để làm thủ tục trả vé rồi mua lại vé mới ngay tai cửa trả vé (trước khi trả vé hành khách phải hỏi xem vé muốn đổi còn chỗ hay không). III. Quy định trả - đổi vé hành khách: 1. Tàu Thống nhất (SE1/2...., TN1/2.....) trả trườc giờ tàu chạy 4 tiếng và lệ phí trả vé là 10% giá vé. (20% giá vé trong dịp cao điểm) 2. Tàu liên tuyến (SH1/2), tàu địa phương đường dài (SNT1/2, SN3/4) trả trước giờ tàu chạy 2 tiếng. 3. Tàu địa phương đường ngắn (SPT1/2, PT3/4)trả trước giờ tàu chạy 30 phút. 4. Lệ phí trả vé 10% giá vé (ngoại trừ các dịp Lễ, Tết Nguyên đán, giai đoạn cao điểm, thấp điểm, .... ngành Đường sắt có quy định mức lệ phí trả vé riêng) 5. Hành khách đến trả vé sau thời gian quy định trên sẽ không được giải quyết trả vé (hệ thống trả vé tự động khoá lại). Trừ các trường hợp khách quan (tai nạn phải nhập viện, người nhà mất, bị bệnh nguy cấp không thể đi tàu được... ) phải có giấy xác minh của bệnh viện hay chính quyền địa phương thì Trưởng ga hay Phó trưởng ga có thẩm quyền sẽ giải quyết bằng văn bản. IV. Các đối tượng miễn giảm giá vé:
|
Võ Nhân (Tổng hợp)