Giữ nguyên mức thu học phí như năm học 2019 -2020
1. Mức thu
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
STT |
Cấp học Khu vực |
Mầm non |
Trung học cơ sở |
Trung học cơ sở có học nghề |
Trung học phổ thông |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Bán trú |
Không bán trú |
|||||
I |
Thành thị |
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố Huế |
166 |
110 |
86 |
105 |
90 |
2 |
Các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà |
106 |
79 |
66 |
80 |
72 |
II |
Nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Các thị trấn đồng bằng |
79 |
59 |
50 |
65 |
57 |
2 |
Các xã đồng bằng |
51 |
39 |
32 |
45 |
42 |
III |
Miền núi |
|
|
|
|
|
1 |
Các thị trấn miền núi |
26 |
19 |
16 |
30 |
21 |
2 |
Các xã miền núi |
13 |
11 |
9 |
15 |
14 |
Đối với học phí của cơ sở giáo dục mầm non có bán trú đã bao gồm chi phí điện nước tổ chức học bán trú. Đối với học phí nghề phổ thông THCS đã bao gồm chi phí hỗ trợ công tác tổ chức thi lấy chứng chỉ nghề: 26.000 đ/học sinh.
Các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên có học viên học chương trình trung học cơ sở, trung học phổ thông được áp dụng mức thu học phí tương ứng từng cấp học, từng khu vực của các trường phổ thông công lập trên địa bàn.
Tin, ảnh: Huế Thu