I. CÁC CƠ QUAN ĐẢNG: 12 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Bình
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|
|
|
|
2
|
Phạm Minh Chính
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
|
|
|
|
3
|
Đinh Thế Huynh
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương
|
|
|
|
4
|
Trương Thị Mai
|
Nữ
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Nên
|
Nam
|
Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
|
|
6
|
Hoàng Bình Quân
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương
|
|
|
|
7
|
Thào Xuân Sùng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương, Chủ tịch Hội đồng khoa học Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Hữu Thuận
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Tổng biên tập, Bí thư Đảng ủy Báo Nhân dân
|
|
|
|
(Thuận Hữu)
|
|
|
|
9
|
Võ Văn Thưởng
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
|
|
|
|
10
|
Phan Đình Trạc
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Nội chính Trung ương
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Phú Trọng
|
Nam
|
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương
|
|
|
|
12
|
Trần Quốc Vượng
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CƠ QUAN CHỦ TỊCH NƯỚC: 3 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Đại Quang
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
|
|
|
2
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
|
|
|
3
|
Đào Việt Trung
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CƠ QUAN CỦA QUỐC HỘI
(ĐBQH CHUYÊN TRÁCH Ở TRUNG ƯƠNG): 113 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quốc Anh
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, Phó Chủ tịch Ủy ban giám sát tài chính quốc gia
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thúy Anh
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Trương ương Hội phụ nữ Việt Nam, Chi hội phó Chi Hội Luật gia Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nam
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy, Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nam
|
Vụ trưởng Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban thư ký Quốc hội
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Ngọc Bảo
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ vụ Kinh tế
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Mai Bộ
|
Nam
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Thẩm phán cao cấp, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
Nam
|
Ủy viên chuyên trách Ủy ban Khoa học, Công nghệ và môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Vân Chi
|
Nữ
|
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chính sách, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính
|
|
|
|
9
|
Hà Ngọc Chiến
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
10
|
Vũ Văn Chiến
|
Nam
|
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường cán bộ thanh tra, Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
11
|
Trần Quang Chiểu
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
12
|
Giàng A Chu
|
Nam
|
Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
13
|
Bùi Ngọc Chương
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban Thường Vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Sỹ Cương
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Khắc Định
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
|
|
|
17
|
Trần Thị Dung
|
Nữ
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
|
|
|
18
|
Bùi Đặng Dũng
|
Nam
|
Bí thư Chi bộ Vụ Tài chính - Ngân sách; Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội nhiệm kỳ 2015-2020, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
19
|
Phan Xuân Dũng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc của Quốc hội Việt Nam; Phó Chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Hữu Đức
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Minh Đức
|
Nam
|
Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát, Đại tá, Viện trưởng, Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân, Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an
|
|
|
|
22
|
Lưu Văn Đức
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Dân tộc; Hàm Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ địa phương II, Ủy ban dân tộc; Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn bộ phận Vụ Địa phuơng II - Uỷ ban Dân tộc.
|
|
|
|
23
|
Đỗ Văn Đương
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Trường Giang
|
Nam
|
Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Giàu
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
|
|
|
26
|
Đỗ Đức Hồng Hà
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp
|
|
|
|
27
|
Vũ Hải Hà
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Đối ngoại; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
|
|
|
28
|
Trần Hồng Hà
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Chánh án TAND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
|
|
|
29
|
Lê Thu Hà
|
Nữ
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
30
|
Nguyễn Vinh Hà
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XIII
|
|
|
|
31
|
Hoàng Quang Hàm
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiếm toán, Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
32
|
Tạ Văn Hạ
|
Nam
|
Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Đức Hải
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội
|
|
|
|
35
|
Phùng Quốc Hiển
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
|
|
|
36
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Nam
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp
|
|
|
|
37
|
Hoàng Thị Hoa
|
Nữ
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội
|
|
|
|
38
|
Nguyễn Thị Mai Hoa
|
Nữ
|
Bí thư Chi bộ Ban Dân tộc - Tôn giáo, Trưởng ban Dân tộc - Tôn giáo, Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
|
|
|
39
|
Mai Thị Phương Hoa
|
Nữ
|
Ủy viên BCH Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó chủ nhiệm UB kiểm tra Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
40
|
Trương Minh Hoàng
|
Nam
|
Phó trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cà Mau, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
41
|
Sùng A Hồng
|
Nam
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh, Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
42
|
Nguyễn Công Hồng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội; Bí thư Chi bộ Vụ Tư pháp; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Kim Hồng
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
|
|
|
44
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
Nam
|
Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội
|
|
|
|
45
|
Triệu Thế Hùng
|
Nam
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Văn hóa, giáo dục, thanh niên và nhi đồng, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên thư ký kiêm nhiệm Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin của cơ quan Đảng, Ban chấp hành Trung ương Đảng
|
|
|
|
46
|
Phùng Văn Hùng
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
|
|
|
47
|
Bùi Quang Huy
|
Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
|
48
|
Lê Quang Huy
|
Nam
|
Phó Bí thư tỉnh ủy Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
49
|
Nguyễn Quốc Hưng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối Du lịch Hà Nội khóa IV, V; Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch
|
|
|
|
50
|
Trần Thị Quốc Khánh
|
Nữ
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó trưởng Tiểu ban 4 (phụ trách hoạt động của Ủy ban trong lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường, Tư pháp)
|
|
|
|
51
|
Sa Văn Khiêm
|
Nam
|
Vụ trưởng Vụ Dân tộc Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban thư ký Quốc hội
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Đức Kiên
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
|
|
|
53
|
Đinh Thị Phương Lan
|
Nữ
|
Ủy viên chuyên trách Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
|
|
|
54
|
Hoàng Văn Liên
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Long An, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Phước Lộc
|
Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban dân vận Trung ương
|
|
|
|
56
|
Bùi Sỹ Lợi
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Văn Luật
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
|
|
|
58
|
Phan Viết Lượng
|
Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
59
|
Uông Chu Lưu
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
|
|
|
60
|
Nguyễn Hoàng Mai
|
Nam
|
Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội của Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
61
|
Vũ Thị Lưu Mai
|
Nữ
|
Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội
|
|
|
|
62
|
Đoàn Thị Thanh Mai
|
Nữ
|
Bí thư Chi bộ Vụ Thông tin, Hàm Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
63
|
Ngô Đức Mạnh
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại; Thành viên Ban chỉ đạo nhà nước về thông tin đối ngoại; Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Nghị viện châu Âu; Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hy Lạp
|
|
|
|
64
|
Ngô Thị Minh
|
Nữ
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội
|
|
|
|
65
|
Ngô Văn Minh
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
66
|
Trần Văn Minh
|
Nam
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân nguyện; Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó trưởng Ban dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
67
|
Phạm Thành Nam
|
Nam
|
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Văn phòng Trung ương Đảng, Bí thư Chi bộ, Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
|
|
68
|
Lê Thị Nga
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ nghị sĩ Việt Nam, Chủ tịch Hội nghị sĩ Việt Nam - Rumani
|
|
|
|
69
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Nữ
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội
|
|
|
|
70
|
Đặng Ngọc Nghĩa
|
Nam
|
Bí thư Chi bộ Vụ Quốc phòng - An ninh, Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội
|
|
|
|
71
|
Trần Hồng Nguyên
|
Nữ
|
Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
|
|
|
72
|
Lê Thị Nguyệt
|
Nữ
|
Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
|
|
|
73
|
Đinh Văn Nhã
|
Nam
|
Phó chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
74
|
Lưu Bình Nhưỡng
|
Nam
|
Ủy viên Chi ủy Chi bộ Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương, Vụ trưởng – Trưởng ban kiêm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
|
|
|
75
|
Nguyễn Văn Pha
|
Nam
|
Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
76
|
Đặng Thuần Phong
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
|
|
|
77
|
Tòng Thị Phóng
|
Nữ
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
|
|
|
|
78
|
Nguyễn Hạnh Phúc
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chánh Văn phòng Đảng Đoàn Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Hội đồng bầu cử Quốc gia, Chánh Văn phòng Hội đồng bầu cử Quốc gia
|
|
|
|
79
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
Nữ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Khoa học Công nghệ, Vụ Trưởng Vụ pháp chế, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
80
|
Đặng Xuân Phương
|
Nam
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Viện nghiên cứu lập pháp, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
|
|
|
81
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
82
|
Đỗ Văn Sinh
|
Nam
|
Phó bí thư Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Phó tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
83
|
Phạm Lương Sơn
|
Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Trưởng Ban thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
|
84
|
Nguyễn Minh Sơn
|
Nam
|
Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
85
|
Bùi Thanh Sơn
|
Nam
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương khóa XII, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ ngoại giao, Bí thư Đảng bộ Bộ ngoại giao, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao.
|
|
|
|
86
|
Đinh Công Sỹ
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
|
|
|
87
|
Nguyễn Lâm Thành
|
Nam
|
Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
88
|
Ngô Trung Thành
|
Nam
|
Chi ủy viên Chi bộ Vụ Pháp luật, Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Chi hội phó Chi hội luật gia cơ quan Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
89
|
Phạm Tất Thắng
|
Nam
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Văn phòng Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng, Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Phần Lan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Hòa Bình Hà Nội
|
|
|
|
90
|
Y Thông
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
91
|
Nguyễn Thị Kim Thúy
|
Nữ
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
|
|
|
92
|
Lê Thị Thủy
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng ủy Thanh tra Chính phủ, Phó Tổng Thanh tra Chính phủ
|
|
|
|
93
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Nữ
|
Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế và quản lý khoa học, Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
94
|
Phạm Trí Thức
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
|
|
|
95
|
Phùng Đức Tiến
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
96
|
Nguyễn Mạnh Tiến
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
|
|
|
97
|
Lê Hồng Tịnh
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
|
|
|
98
|
Nguyễn Hữu Toàn
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Trợ lý Chủ tịch Quốc hội, Phó Tổng thư ký Quốc hội
|
|
|
|
99
|
Phạm Đình Toản
|
Nam
|
Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên BCH Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
|
|
|
|
100
|
Lê Anh Tuấn
|
Nam
|
Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội; Thư ký Chủ tịch Quốc hội
|
|
|
|
101
|
Nguyễn Phương Tuấn
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Trung tâm Bồi dưỡng đại biểu dân cử, Vụ trưởng - Giám đốc Trung tâm bồi dưỡng đại biểu dân cử, Văn phòng Quốc hội.
|
|
|
|
102
|
Hoàng Thanh Tùng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội; Bí thư Chi bộ Vụ Pháp luật; Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
|
|
|
103
|
Phan Xuân Tuy
|
Nam
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Học viện An ninh nhân dân, Đại tá, Viện trưởng Viện Nghiên cứu khoa học an ninh, Học viện An ninh nhân dân, Bộ Công an
|
|
|
|
104
|
Nguyễn Văn Tuyết
|
Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội
|
|
|
|
105
|
Trần Văn Túy
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Phó Trưởng Ban tổ chức Trung ương, Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội.
|
|
|
|
106
|
Phan Văn Tường
|
Nam
|
Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu I, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu I
|
|
|
|
107
|
Đỗ Bá Tỵ
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội
|
|
|
|
108
|
Lê Thanh Vân
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội
|
|
|
|
109
|
Võ Trọng Việt
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thượng tướng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
|
|
|
110
|
Đặng Thế Vinh
|
Nam
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
|
|
|
111
|
Cao Thị Xuân
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân tộc, Ủy viên thường trực Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
|
|
|
112
|
Bùi Văn Xuyền
|
Nam
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
|
|
|
113
|
Lê Thị Yến
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Phú Thọ khóa XVI, XVII, Ủy viên Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Phú Thọ, Ủy viên thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội khóa XIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CHÍNH PHỦ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ: 17 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Tuấn Anh
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng bộ Bộ Công Thương; Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương(kiêm nhiệm); Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
|
|
|
2
|
Trương Hòa Bình
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
3
|
Phan Thanh Bình
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Giám đốc Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
4
|
Đỗ Văn Chiến
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Cường
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
6
|
Đào Ngọc Dung
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
8
|
Đinh Tiến Dũng
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
9
|
Trần Hồng Hà
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
10
|
Vương Đình Huệ
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
11
|
Lê Thành Long
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
|
|
|
12
|
Phạm Bình Minh
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng-An ninh, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
13
|
Trương Quang Nghĩa
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
14
|
Phùng Xuân Nhạ
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
16
|
Lê Vĩnh Tân
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. BỘ QUỐC PHÒNG (GỒM CẢ BỘ TRƯỞNG VÀ
CÁC QUÂN KHU, QUÂN CHỦNG): 15 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trọng Bình
|
Nam
|
Phó Bí thư Đảng ủy Vùng 1, Tư lệnh Vùng 1 Hải quân.
|
|
|
|
2
|
Lê Chiêm
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
3
|
Sùng Thìn Cò
|
Nam
|
Ủy viên Đảng ủy, Ban chấp hành Đảng bộ Quân khu 2, Thiếu tướng-Phó Tư lệnh Quân khu 2
|
|
|
|
4
|
Lâm Quang Đại
|
Nam
|
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân chủng Phòng không - Không quân, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không-Không quân, Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
5
|
Bùi Đức Hạnh
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Bộ đội Biên phòng, Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
Nam
|
Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu 7, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 7
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Sỹ Hội
|
Nam
|
Đảng ủy viên Quân khu 4, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 4
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Hải Hưng
|
Nam
|
Đảng ủy viên Quân khu 3, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 3
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Khánh
|
Nam
|
Đảng ủy viên Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Viện kiểm sát quân sự trung ương, Ủy viên Ban Cán sự đảng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Thiếu tướng, Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
|
|
|
|
10
|
Trần Việt Khoa
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó giám đốc Học viện Quốc phòng
|
|
|
|
11
|
Ngô Xuân Lịch
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Cơ quan Tổng cục Chính trị, Trung tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
|
|
|
|
13
|
Phạm Thành Tâm
|
Nam
|
Đảng ủy viên Quân khu, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 9
|
|
|
|
14
|
Dương Văn Thông
|
Nam
|
Ủy viên thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng ủy, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 1
|
|
|
|
(Dương Đình Thông)
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Đình Tiến
|
Nam
|
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Quân khu 5, Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BỘ CÔNG AN (GỒM CẢ BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN): 3 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tô Lâm
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bộ trưởng Bộ Công an
|
|
|
|
2
|
Bùi Mậu Quân
|
Nam
|
Trung tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Tổng cục An ninh, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an, Ủy viên Ủy Ban đối ngoại của Quốc hội (khóa XIII)
|
|
|
|
3
|
Lê Quý Vương
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO: 1 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hòa Bình
|
Nam
|
Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO: 1 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Minh Trí
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Nội chính Trung ương, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Viện trưởng Viện Kiếm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC: 1 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đức Phớc
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng Kiểm toán Nhà nước, Tổng kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN: 31 người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Đông A
|
Nam
|
Giáo sư giảng dạy Y khoa, ghép gan; Nguyên Phó giám đốc Bệnh viện phụ trách chuyên môn; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
2
|
Y Tru Alio
|
Nam
|
Phó Hiệu trưởng, Phó Bí thư Đảng bộ, Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Tây Nguyên, Chủ tịch Công đoàn trường, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn giáo dục Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Phú Bình
|
Nam
|
Hàm đại sứ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Ủy viên Đoàn Chủ tịch, Phó Chủ nhiệm hội đồng tư vấn về đối ngoại và kiều bào, Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài; Cố vấn Viện chiến lược, Học viện Ngoại giao, Bộ Ngoại giao; Phó Tổng biên tập Thời báo Kinh tế Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt-Nhật; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
|
|
|
4
|
Đặng Minh Châu
|
Nam
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Hoằng Pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
(Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm)
|
|
|
|
5
|
Bùi Văn Cường
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương
|
|
|
|
6
|
Lương Phan Cừ
|
Nam
|
Phó Chủ tịch Hội bảo trợ Người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Uzebekistan, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Truyền thống Bộ đội Trường Sơn
|
|
|
|
7
|
Võ Kim Cự
|
Nam
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Titan Việt Nam
|
|
|
|
8
|
Đàm Hữu Đắc
|
Nam
|
Bí thư Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam; Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Được
|
Nam
|
Bí thư Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Nữ
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nữ Trí thức Việt Nam
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Lân Hiếu
|
Nam
|
Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Tim mạch Trường Đại học Y Hà Nội; Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hà Nội; Phó khoa C5- Viện Tim mạch-Bệnh viện Bạch Mai; Phó Đơn vị Tim mạch can thiệp - Viện Tim mạch Bệnh viện Bạch mai; Chuyên gia tim mạch của Tổ chức y tế thế giới; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi khoa và Tim bẩm sinh TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Nguyệt Hường
|
Nữ
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội; Phó chủ tịch Ủy ban Đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội
|
|
|
|
13
|
Nghiêm Vũ Khải
|
Nam
|
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam-A-dec-bai-gian
|
|
|
|
14
|
Võ Văn Kim
|
Nam
|
Phó Bí thư Đảng đoàn Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam khóa II, III; Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
|
|
|
|
(Vũ Trọng Kim)
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Phi Long
|
Nam
|
Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Bí thư Chi bộ Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
16
|
Vũ Tiến Lộc
|
Nam
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó chủ tịch Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Chủ tịch Ủy ban Hợp tác Kinh tế Thái Bình Dương của Việt Nam, Phó Chủ tịch Liên minh nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp các nước ASEAN
|
|
|
|
17
|
Trần Thanh Mẫn
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
18
|
Lại Xuân Môn
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Nam
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
20
|
Lê Quốc Phong
|
Nam
|
Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam, Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn
|
|
|
|
21
|
Đôn Tuấn Phong
|
Nam
|
Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng Ủy, Phó chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam
|
|
|
|
22
|
Dương Trung Quốc
|
Nam
|
Làm báo và nghiên cứu sử học, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tổng Biên tập Tạp chí Xưa & Nay; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Đoàn chủ tịch Liên hiệp các Hội Hữu nghị Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Hữu nghị Việt Nam-Hoa Kỳ; Việt Nam-Trung Quốc; Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội UNESCO thành phố Hà Nội; Ủy viên Hội đồng Di sản Quốc Gia
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Nam
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Riễn
|
Nam
|
Chánh sứ, Hạt trưởng Hạt Phước Thành, Giáo Phận Phú Cường, Ủy viên Ủy Ban Đoàn Kết Tôn Giáo Việt Nam nhiệm kỳ 2013 - 2018; Chủ tịch Ủy Ban Đoàn kết Công Giáo Việt Nam tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2013-2018; Ủy viên Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc tỉnh Bình Dương khóa VIII nhiệm kỳ 2014-2019; Linh mục
|
|
|
|
(Linh mục Nguyễn Văn Riễn)
|
|
|
|
25
|
Hoàng Châu Sơn
|
Nam
|
Trung tướng, Phó Chủ tịch - Giám đốc Quỹ Trung ương Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam
|
|
|
|
26
|
Quách Thế Tản
|
Nam
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội khuyến học Việt Nam, Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Văn Thân
|
Nam
|
Chủ tịch Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Việt Thắng
|
Nam
|
Chủ tịch Hội nghề cá Việt Nam, Ủy viên Trung Ương Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam, Ủy viên Hội Đồng Trung Ương Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Hữu Thỉnh
|
Nam
|
Bí thư Đảng đoàn Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn Hội Nhà văn Việt Nam, Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Nhà văn Việt Nam
|
|
|
|
30
|
Đỗ Ngọc Thịnh
|
Nam
|
Phó Bí thư Đảng đoàn Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Bí thư Chi bộ cơ quan thường trực Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Phó Chủ tịch điều hành và Đại diện Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
Nữ
|
Bí thư Đảng đoàn Hội Chữ thập đỏ Việt Nam, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|