Thứ Năm, 03/09/2015 16:08
(GMT+7)
Tỷ giá tăng nhẹ...
TTH.VN - Nhiều ngân hàng tăng nhẹ giá mua - bán USD của mình thêm 10-20 đồng. Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.520-22.530 đồng/USD còn giá mua vào rải từ 22.430 đồng/USD đến 22.470 đồng/USD.
Ngày 3/9, Vietcombank tăng nhẹ 10 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.465/22.525 đồng/USD.
BIDV tăng 15 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.470/22.530 đồng/USD.
Agribank tăng 10 đồng ở giá mua lên 22.430 đồng/USD, đồng thời tăng nhẹ giá bán thêm 5 đồng lên 22.515 đồng/USD.
VietinBank là NHTM quốc doanh duy nhất giữ nguyên tỷ giá USD khi niêm yết ở mức 22.445/22.525 đồng/USD.
Với khối ngân hàng thương mại cổ phần, ACB tăng 10 đồng ở giá mua trong khi vẫn giữ nguyên giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại ACB là 22.450/22.530 đồng/USD.
22.450/22.530 đồng/USD cũng là giá mua – bán của LienVietPostBank, tăng 20 đồng ở cả 2 chiều mua – bán so với cuối phiên trước.
Eximbank và Sacombank đều không thay đổi giá USD của mình, hiện vẫn là 22.440/22.520 đồng/USD và 22.430/22.520 đồng/USD.
Techcombank và DongA Bank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD, tương ứng ở mức 22.400/22.525 đồng/USD và 22.470/22.520 đồng/USD.
Hiện giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.430 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.470 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.515 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.530 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 528.00
|
15 623.00
|
15 852.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 606.00
|
16 756.00
|
17 070.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 837.00
|
22 997.00
|
23 330.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 296.00
|
3 444.00
|
EUR
|
Euro
|
24 918.00
|
24 993.00
|
25 353.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 841.00
|
34 080.00
|
34 568.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 848.00
|
2 868.00
|
2 930.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
181.00
|
183.00
|
189.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 655.00
|
2 777.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 608.00
|
2 711.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 598.00
|
15 708.00
|
16 002.00
|
THB
|
Thai Baht
|
605.00
|
606.00
|
651.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 445.00
|
22 515.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 455.00
|
22 515.00
|
BQ (T/H)