Thứ Sáu, 18/09/2015 16:44
(GMT+7)
Tỷ giá quay đầu giảm mạnh
TTH.VN - Sau khi bật tăng, các ngân hàng đồng loạt giảm mạnh giá mua - bán USD của mình từ 10-50 đồng. Hiện giá bán phổ biến tại các ngân hàng chỉ còn trong khoảng 22.510 đồng/USD.
Vietcombankgiảm 25 đồng ở cả 2 chiều mua – bán về 22.445/22.505 đồng/USD.
VietinBankgiảm mạnh 40 đồng ở cả giá mua và giá bán về 22.435/22.500 đồng/USD.
BIDV giảm 40 đồng ở giá mua xuống 22.445 đồng/USD, đồng thời giảm giá bán 35 đồng xuống 22.505 đồng/USD.
Đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank và DongA Bank cùng giảm 40 đồng ở giá mua và giảm 35 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại 2 ngân hàng này tương ứng là 22.430/22.510 đồng/USD và 22.460/22.510 đồng/USD.
Riêng ACB giảm tới 50 đồng ở giá mua xuống 22.420 đồng/USD, đồng thời giảm 45 đồng ở giá bán xuống 22.500 đồng/USD.
Sacombank giảm 20 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.440/22.520 đồng/USD.
Techcombank sáng nay niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.400/22.520 đồng/USD, giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 25 đồng ở giá bán so với ngày hôm qua.
LienVietPostBank hiện đang niêm yết giá USD ở mức 22.430/22.520 đồng/USD, giảm 20 đồng ở giá mua và giảm 10 đồng ở giá bán so với chiều qua.
Trong ngày hôm nay (18/9), giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.400 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.460 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.500 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.520 đồng/USD.
Được biết, tỷ giá bình quân liên ngân hàng vẫn được duy trì ở mức 21.890 đồng/USD. Giá mua - bán USD tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước là 21.800/22.475 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 906.00
|
16 002.00
|
16 236.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 715.00
|
16 867.00
|
17 182.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 026.00
|
23 188.00
|
23 523.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 350.00
|
3 500.00
|
EUR
|
Euro
|
25 317.00
|
25 393.00
|
25 758.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 412.00
|
34 654.00
|
35 150.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 846.00
|
2 867.00
|
2 928.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
182.00
|
184.00
|
190.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 702.00
|
2 825.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 683.00
|
2 788.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 771.00
|
15 882.00
|
16 179.00
|
THB
|
Thai Baht
|
604.00
|
604.00
|
650.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 300.00
|
22 435.00
|
22 505.00
|
US$ 20,10,5
|
22 250.00
|
|
|
US$ 2,1
|
22 200.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 445.00
|
22 505.00
|
BQ (T/H)