Thứ Ba, 25/08/2015 10:52
(GMT+7)
Giá bán USD kịch trần
TTH.VN - Theo khảo sát của thuathienhueonline, nhiều ngân hàng trên địa bàn cùng nâng tỷ giá USD, trong đó giá bán ra đã chạm trần mới là 22.547 đồng còn giá mua vào rải từ 22.500 đồng/USD tới 22.520 đồng/USD.
Sau khi tăng vọt và chính thức chạm trần vào hôm qua, hôm nay (25/8), giá USD bán ra tại các ngân hàng vẫn được niêm yết tại mức kịch trần. Theo đó, tại các ngân hàng như Vietcombank, DongABank, Techcombank, BIDV, MB, VietinBank, Sacombank... USD được bán ra với mức giá 22.547 đồng/USD. Giá USD mua vào tại các ngân hàng xoay quanh mốc 22.500 đồng/USD.
Như vậy, tỷ giá hôm nay vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt dù hôm qua, Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Nguyễn Thị Hồng khẳng định, NHNN sẽ không tiến hành điều chỉnh tỷ giá nữa và sẽ áp dụng tất cả các biện pháp để ổn định tỷ giá và thị trường ngoại hối từ nay đến cuối năm 2015 cũng như những tháng đầu năm 2016. Phó thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng cũng nhận định, biến động của tỷ giá trong ngày đầu tuần chủ yếu do tâm lý và có thể là do tin đồn để đầu cơ, trục lợi.
Theo các chuyên gia kinh tế, hiện nay không còn cơ sở cho kỳ vọng tăng tỷ giá. Thứ nhất, NHNN vừa quyết định điều chỉnh ở một mức tương đối lớn để ổn định trong một thời gian dài. Thứ hai, khả năng nếu Mỹ tăng lãi suất có thể sẽ tăng ở mức rất nhỏ trong bối cảnh hàng lọat đồng tiền mất giá, Mỹ không dại điều chỉnh để đồng USD mạnh lên.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 933.00
|
16 029.00
|
16 316.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 646.00
|
16 797.00
|
17 166.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 763.00
|
23 931.00
|
24 355.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 407.00
|
3 571.00
|
EUR
|
Euro
|
25 761.00
|
25 839.00
|
26 295.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 959.00
|
35 206.00
|
35 824.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 856.00
|
2 876.00
|
2 948.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
185.00
|
186.00
|
193.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 670.00
|
2 800.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 662.00
|
2 776.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 730.00
|
15 841.00
|
16 190.00
|
THB
|
Thai Baht
|
610.00
|
611.00
|
658.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 490.00
|
22 547.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 500.00
|
22 547.00
|
BQ (Tổng hợp)