Thứ Tư, 16/09/2015 10:45
(GMT+7)
Nhà băng giảm nhẹ giá mua và bán USD
TTH.VN - Nhiều ngân hàng trên địa bàn giảm nhẹ giá mua – bán USD của mình 5-10 đồng. Hiện giá bán tại các nhà băng đang phổ biến trong khoảng 22.525-22.530 đồng/USD.
Các ngân hàng thương mại quốc doanh: BIDV giữ nguyên giá mua ở 22.470 đồng/USD và giảm nhẹ 5 đồng ở giá bán xuống 22.525 đồng/USD. VietinBank giảm nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán về 22.455/22.525 đồng/USD. Agribank đi ngược thị trường khi tăng giá mua thêm 20 đồng lên 22.450 đồng/USD, đồng thời tăng giá bán 5 đồng lên 22.530 đồng/USD. Vietcombank giữ nguyên tỷ giá USD như ngày hôm qua, ở mức 22.460/22.50 đồng/USD.
Riêng đối với khối ngân hàng thương mại cổ phần, ACB và Sacombank đều giữ nguyên giá mua trong khi giảm nhẹ giá bán 10 đồng. Hiện giá mua – bán USD tại 2 nhà băng này tương ứng là 22.450/22.520 đồng/USD và 22.450/22.530 đồng/USD. Tương tự, DongA Bank điều chỉnh giảm 10 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống 22.480/22.520 đồng/USD.
Ba ngân hàng Eximbank, Techcombank, LienVietPostBank đồng loạt giữ nguyên giá USD, vẫn tương ứng ở mức 22.450/22.540 đồng/USD, 22.420/22.530 đồng/USD và 22.450/22.530 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 787.00
|
15 883.00
|
16 115.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 644.00
|
16 795.00
|
17 109.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 721.00
|
22 882.00
|
23 213.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 314.00
|
3 463.00
|
EUR
|
Euro
|
25 048.00
|
25 123.00
|
25 485.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 951.00
|
34 190.00
|
34 679.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 848.00
|
2 868.00
|
2 931.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
182.00
|
184.00
|
189.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 676.00
|
2 799.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 648.00
|
2 752.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 789.00
|
15 900.00
|
16 198.00
|
THB
|
Thai Baht
|
603.00
|
604.00
|
649.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 300.00
|
22 450.00
|
22 520.00
|
US$ 20,10,5
|
22 250.00
|
|
|
US$ 2,1
|
22 200.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 460.00
|
22 520.00
|
BQ (T/H)