BIDV tăng 20 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.470/22.540 đồng/USD.
VietinBank tăng giá mua 10 đồng lên 22.460 đồng/USD, đồng thời tăng giá bán thêm 15 đồng lên 22.545 đồng/USD.
Agribank tăng mạnh giá mua thêm 100 đồng và tăng mạnh giá bán thêm 120 đồng. Hiện giá mua – bán USD tại Agriba
nk là 22.410/22.540 đồng/USD.
Vietcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá USD như cuối tuần trước, ở mức 22.460/22.540 đồng/USD.
Riêng khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank tăng nhẹ 15 đồng ở giá mua lên 22.450 đồng/USD, tuy nhiên tiếp tục giữ nguyên giá bán ở 22.545 đồng/USD.
Sacombank hiện đang niêm yết tỷ giá USD ở 22.440/22.540 đồng/USD, tăng 30 đồng ở giá mua và tăng 10 đồng ở giá bán so với cuối tuần trước.
Techcombank tăng 20 đồng ở giá mua lên 22.420 đồng/USD, đồng thời tăng nhẹ giá bán 2 đồng lên 22.547 đồng/USD.
LienVietPostBank tăng nhẹ giá mua thêm 5 đồng trong khi giảm nhẹ giá bán 65 đồng. Hiện giá mua – bán USD tại ngân hàng này là 22.440/22.540 đồng/USD.
ACB hôm nay niêm yết giá mua – bán USD của mình ở mức 22.435/22.545 đồng/USD, tăng 35 đồng ở giá mua và tăng 25 đồng ở giá bán so với cuối tuần trước.
22.435/22.545 đồng/USD cũng là giá mua – bán đồng bạc xanh mà DongA Bank đang niêm yết, không đổi so với cuối tuần trước.
Như vậy, trong ngày hôm nay, giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.410 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.470 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất là 22.540 đồng/USD và giá bán cao nhất là 22.547 đồng/USD.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
16 044.00
|
16 141.00
|
16 430.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 698.00
|
16 849.00
|
17 219.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
23 549.00
|
23 715.00
|
24 135.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 360.00
|
3 522.00
|
EUR
|
Euro
|
25 498.00
|
25 575.00
|
26 027.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 793.00
|
35 037.00
|
35 653.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 855.00
|
2 875.00
|
2 947.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
181.00
|
183.00
|
189.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 685.00
|
2 817.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 647.00
|
2 761.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 679.00
|
15 789.00
|
16 137.00
|
THB
|
Thai Baht
|
608.00
|
609.00
|
656.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 000.00
|
22 490.00
|
22 547.00
|
US$ 20,10,5
|
21 950.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 900.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 500.00
|
22 547.00
|