Thứ Sáu, 28/08/2015 15:42
(GMT+7)
Tỷ giá tiếp tục hạ nhiệt
TTH.VN - Sau khi hạ nhiệt, hiện nhiều ngân hàng trên địa bàn tiếp tục giảm giá mua – bán USD thêm khoảng 10-30 đồng.
Vietcombank giảm 10 đồng ở cả 2 chiều xuống 22.450/22.510 đồng/USD.
VietinBank giảm 15 đồng ở giá mua và giảm 10 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại ngân hàng này là 22.440/22.510 đồng/USD.
BIDV đi ngược thị trường khi tăng giá mua 15 đồng lên 22.465 đồng/USD, và vẫn giữ nguyên giá bán ở mức 22.510 đồng/USD.
Agribank tiếp tục giữ nguyên tỷ giá USD như trước đó, ở mức 22.480/22.547 đồng/USD.
Với khối ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank giữ nguyên giá mua ở 22.430 đồng/USD trong khi giảm nhẹ giá bán 10 đồng xuống 22.510 đồng/USD.
Techcombank cũng giữ nguyên giá mua ở 22.420 đồng/USD trong khi giảm giá bán 7 đồng xuống 22.540 đồng/USD.
LienVietPostBank giảm 30 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra xuống 22.430/22.510 đồng/USD.
DongA Bank hiện niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.465/22.510 đồng/USD, giảm 15 đồng ở cả giá mua và giá bán.
ACB và Sacombank đều giữ nguyên giá mua – bán, tương ứng ở mức 22.430/22.510 đồng/USD và 22.400/22.520 đồng/USD.
Hiện giá mua vào thấp nhất trên thị trường là 22.400 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.480 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.510 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.547 đồng/USD.
Theo khảo sát của thuathienhueonlien từ phản ánh của lãnh đạo nhiều ngân hàng trên địa bàn, thanh khoản trên thị trường đã được cải thiện tích cực, các ngân hàng chưa phải mua ngoại tệ từ Ngân hàng Nhà nước song vẫn cân đối đủ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 895.00
|
15 991.00
|
16 225.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 704.00
|
16 855.00
|
17 170.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 885.00
|
23 047.00
|
23 379.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 301.00
|
3 449.00
|
EUR
|
Euro
|
24 955.00
|
25 030.00
|
25 391.00
|
GBP
|
British Pound
|
34 069.00
|
34 309.00
|
34 800.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 846.00
|
2 867.00
|
2 928.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
176.00
|
177.00
|
188.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 638.00
|
2 758.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 596.00
|
2 699.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 773.00
|
15 884.00
|
16 181.00
|
THB
|
Thai Baht
|
607.00
|
607.00
|
653.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 450.00
|
22 520.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 460.00
|
22 520.00
|
BQ (T/H)