Thứ Hai, 07/09/2015 14:48
(GMT+7)
Tỷ giá biến động nhẹ
TTH.VN - So với cuối tuần trước, tỷ giá niêm yết tại các ngân hàng trên địa bàn tiếp tục điều chỉnh giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Tuy nhiên, hai nhà băng lớn là Vietcombank, Vietinbank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá.
Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức mua vào 22.445 đồng/USD và bán ra là 22.505 đồng/USD, không thay đổi cả chiều mua vào và chiều bán ra.
Vietinbank cũng giữ nguyên tỷ giá niêm yết ở mức 22.435 – 22.505 đồng/USD.
Đối với các ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 22.420 – 22.500 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tại DongABank, giá USD đang được niêm yết ở mức 22.460 – 22.505 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào và 5 đồng chiều bán ra.
Techcombank niêm yết tỷ giá USD/VND tại mức 22.410 – 22.525 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua vào và giảm 15 đồng chiều bán.
BIDV, đồng USD được mua vào bán ra với giá 22.455- 22.515 đồng, giảm 5 đồng chiều mua vào và và 15 đồng chiều bán ra
ACB niêm yết tỷ giá ở mức 22.430-22.500 đồng/USD, chiều mua vào không thay đổi, chiều bán ra giảm 10 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của USD VND tiếp tục được Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước áp dụng cho ngày 07/09/2015 là 21.890 VND/USD.
Tỷ giá USD tự do tại TP Huế vào trưa ngày 7/9, hiện giao dịch tại mức mua vào khoảng 22.600 đồng/USD, bán ra vào khoảng 22.650 đồng/USD, giảm khoảng 20 đồng chiều mua vào và 10 đồng bán ra so với cuối tuần trước.
Tỷ giá một số ngoại tệ tham khảo tại Vietcombank Huế:
Ký hiệu
|
Tên ngoại tệ
|
Tỷ giá mua
|
Tỷ giá bán
|
Tiền mặt & Sec
|
Chuyển khoản
|
Tiền mặt – Chuyển khoản
|
AUD
|
Australian Dollar
|
15 340.00
|
15 432.00
|
15 658.00
|
CAD
|
Canadian Dollar
|
16 585.00
|
16 736.00
|
17 048.00
|
CHF
|
Swiss Franc
|
22 775.00
|
22 935.00
|
23 266.00
|
DKK
|
Danish Krone
|
|
3 280.00
|
3 427.00
|
EUR
|
Euro
|
24 789.00
|
24 863.00
|
25 221.00
|
GBP
|
British Pound
|
33 578.00
|
33 815.00
|
34 299.00
|
HKD
|
Hongkong Dollar
|
2 847.00
|
2 867.00
|
2 928.00
|
JPY
|
Japanese Yen
|
184.00
|
186.00
|
191.00
|
NOK
|
Norwegian Krone
|
|
2 642.00
|
2 762.00
|
SEK
|
Swedish Krona
|
|
2 608.00
|
2 710.00
|
SGD
|
Singapore Dollar
|
15 498.00
|
15 607.00
|
15 899.00
|
THB
|
Thai Baht
|
602.00
|
602.00
|
648.00
|
USD
|
U.S Dollar 100,50
|
22 100.00
|
22 435.00
|
22 505.00
|
US$ 20,10,5
|
22 000.00
|
|
|
US$ 2,1
|
21 950.00
|
|
|
USD
|
# USD cho những giao dịch đặc biệt
|
|
22 445.00
|
22 505.00
|
BQ (T/H)